HƯỚNG DẪN VIẾT THƯ HAY NHẤT

Viết thư - Lời đầu thư
Gửi Vi,
Lieber Johannes,
Thân mật. Cách chào hỏi đầu thư thông thường dành cho bạn bè
Gửi bố / mẹ,
Liebe(r) Mama / Papa,
Thân mật. Cách chào hỏi đầu thư thông thường dành cho bố mẹ
Cháu chào chú Triều,
Lieber Onkel Hieronymus,
Thân mật. Cách chào hỏi đầu thư thông thường dành cho người thân trong gia đình
Lam thân mến,
Hallo Johannes,
Thân mật. Cách chào hỏi đầu thư thông thường dành cho bạn bè
Thương thân mến,
Hey Johannes,
Rất thân mật. Cách chào hỏi đầu thư thông thường dành cho bạn bè
Tùng à,
Johannes,
Rất thân mật. Cách chào hỏi trực tiếp dành cho bạn bè
Bạn / bố / mẹ thân yêu,
Mein(e) Liebe(r),
Rất thân mật. Cách chào hỏi dành cho người cực kì thân thiết
Anh / Em thân yêu,
Mein(e) Liebste(r),
Rất thân mật. Cách chào hỏi dành cho người yêu hoặc vợ chồng
Trúc thân yêu,
Liebster Johannes,
Thân mật. Cách chào hỏi dành cho người yêu hoặc vợ chồng
Cảm ơn bạn đã gửi thư cho mình.
Vielen Dank für Deinen Brief.
Đáp lại thư do người nhận gửi cho người viết từ trước
Mình rất vui khi nhận được thư của bạn.
Ich habe mich gefreut, wieder von Dir zu hören.
Đáp lại thư do người nhận gửi cho người viết từ trước
Mình xin lỗi vì lâu lắm rồi mình không viết thư cho bạn.
Es tut mir leid, dass ich Dir so lange nicht mehr geschrieben habe.
Viết thư cho một người bạn lâu ngày không liên lạc
Đã lâu lắm rồi chúng ta không liên lạc với nhau.
Es ist sehr lange her, dass wir voneinander gehört haben.
Viết thư cho một người bạn lâu ngày không liên lạc
Viết thư - Nội dung chính
Mình viết thư này để báo với bạn rằng...
Ich schreibe Dir, um Dir zu berichten, dass...
Thông báo tin quan trọng
Bạn có rảnh vào...?
Hast Du schon Pläne für...?
Mời ai đó tham dự một sự kiện hoặc hẹn gặp
Cảm ơn bạn đã gửi thư / lời mời / đồ / quà cho mình.
Vielen Dank für die Zusendung / die Einladung / das Senden von...
Cảm ơn người nhận vì đã gửi / đưa lời mời / đưa thông tin gì
Mình rất vui khi nhận được thư / lời mời / đồ / quà bạn gửi.
Ich bin Dir sehr dankbar für die Information / das Angebot / den Brief...
Cảm ơn người nhận vì đã gửi / đưa lời mời / đưa thông tin gì
Mình rất vui khi nhận được thư / lời mời / đồ / quà bạn gửi.
Es war wirklich nett von Dir, mir zu schreiben / mich einzuladen / mir ... zu schicken.
Cảm ơn người nhận vì đã gửi / đưa lời mời / đưa thông tin gì
Mình xin vui mừng thông báo rằng...
Ich freue mich, Dir zu berichten, dass...
Thông báo tin vui cho bạn bè
Mình rất vui khi được biết...
Ich habe mich sehr gefreut, zu hören, dass...
Nhắc lại một thông điệp hoặc tin gì đó
Mình rất tiếc phải báo rằng...
Leider muss ich Dir berichten, dass...
Thông báo tin xấu cho bạn bè
Mình rất tiếc khi hay tin...
Es tut mir so leid, zu erfahren, dass...
An ủi bạn bè khi họ nhận được tin xấu
Viết thư - Kết thư
Nhờ bạn chuyển lời tới... hộ mình là mình rất yêu và nhớ mọi người.
Liebe Grüße an... . Bitte richte ihnen aus, wie sehr ich sie vermisse.
Thể hiện nỗi nhớ dành cho người nào khác (không phải là người nhận)
... gửi lời chào cho bạn.
... grüßt herzlich.
Gửi lời chúc của ai đó kèm theo thư
Cho mình gửi lời chào tới...
Bitte grüße... von mir.
Gửi lời chào tới ai đó qua người nhận thư
Mình rất mong sớm nhận được hồi âm của bạn.
Ich freue mich, bald von Dir zu hören.
Thể hiện rằng người viết muốn nhận được hồi âm
Hãy hồi âm cho mình sớm nhé.
Schreib mir bitte bald zurück.
Trực tiếp. Thể hiện rằng người viết muốn nhận được hồi âm
Hãy hồi âm cho mình khi...
Bitte schreib mir zurück, wenn...
Thể hiện rằng người viết muốn nhận được hồi âm chỉ khi có thông tin gì mới
Khi nào biết thêm tin gì mới thì hãy báo cho mình nhé.
Bitte benachrichtige mich, wenn Du mehr weisst.
Thể hiện rằng người viết muốn nhận được hồi âm chỉ khi có thông tin gì mới
Bạn / bố / mẹ giữ gìn sức khỏe nhé.
Mach's gut.
Dùng để kết thư dành cho gia đình hoặc bạn bè
Em yêu anh / Anh yêu em.
Ich liebe Dich.
Viết cho người yêu hoặc vợ/chồng
Thân ái,
Herzliche Grüße
Thân mật. Dùng giữa người thân, bạn bè hoặc đồng nghiệp
Thân,
Mit besten Grüßen
Thân mật. Dùng giữa người thân hoặc bạn bè
Thân thương,
Beste Grüße
Thân mật. Dùng cho người thân hoặc bạn bè
Thân mến,
Alles Gute
Thân mật. Dùng cho người thân hoặc bạn bè
Thân mến,
Alles Liebe
Thân mật. Dùng cho người thân hoặc bạn bè
Thân thương,

Alles Liebe

3 nhận xét:

Được tạo bởi Blogger.