Verben mit Präpositionen - Động Từ với giới từ
Verben mit Präpositionen - Động Từ với giới từ
Verb
|
Dativ
|
Akkusativ
|
Bedeutung
|
abhängen
|
von
|
lệ thuộc, phụ thuộc vào
| |
achten
|
auf
|
lưu ý, chú ý tới
| |
anfangen
|
mit, bei
|
bắt đầu
| |
arbeiten
|
mit, bei
|
für
|
làm việc với, làm việc tại/cho
|
aufhören
|
mit
|
từ bỏ
| |
aufpassen
|
auf
|
để ý, coi chừng, trông coi, chăm sóc
|
B:
Verb
|
Dativ
|
Akkusativ
|
Bedeutung
|
beenden
|
mit
|
kết thúc, hòan tất
| |
beginnen
|
mit
|
bắt đầu với
| |
berichten
|
von
|
über
|
tường thuật về
|
beschäftigt sein
|
mit, bei
|
bận bịu với
| |
bestehen
|
aus
|
bao gồm
| |
beteiligt sein
|
an, bei
|
tham dự, tham gia
| |
jdn. bitten
|
um
|
yêu cầu ai về điều đó
|
C-F:
Verb
|
Dativ
|
Akkusativ
|
Bedeutung
|
denken
|
an
|
nhớ về
| |
diskutieren
|
mit
|
über
|
thảo luận với ai về điều gì đó
|
duften
|
nach
|
tỏa hương
| |
erzählen
|
von
|
über
|
kể về
|
fragen
|
nach
|
hỏi về
|
G-K:
Verb
|
Dativ
|
Akkusativ
|
Bedeutung
|
gelten
|
für
|
có hiệu lực, giá trị đối với
| |
halten
|
von
|
nhận xét, cho rằng… quan trọng
| |
hoffen
|
auf
|
hi vọng về
| |
Interesse haben
|
an
|
quan tâm đến, thích thú với
| |
interessiert sein
|
an
|
quan tâm đến, thích thú với
| |
klagen
|
über
|
than phiền, phàn nàn
|
L-P:
Verb
|
Dativ
|
Akkusativ
|
Bedeutung
|
leben
|
bei, mit, von
|
sống ở chỗ, sống với, sống bằng (nghề nghiệp, phương cách)
| |
leiden
|
an, unter
|
chịu đựng, gánh chịu
| |
nachdenken
|
über
|
nghĩ về
| |
passen
|
zu
|
phù hợp, thích hợp với
| |
Probleme haben
|
mit, bei
|
có vấn đề với
|
R-S:
Verb
|
Dativ
|
Akkusativ
|
Bedeutung
|
rechnen
|
mit
|
lường đến
| |
reden
|
mit
|
über
|
nói với ai về điều gì đó
|
riechen
|
nach
|
ngửi thấy mùi
| |
schimpfen
|
mit
|
über, auf
|
chử mắng, thóa mạ
|
schreiben
|
mit
|
an, über
|
viết cho ai về điều gì đó
|
sprechen
|
mit
|
über
|
nói chuyện với ai về điều gì đó
|
stammen
|
aus
|
bắt nguồn, có nguồn gốc từ
|
T-V:
Verb
|
Dativ
|
Akkusativ
|
Bedeutung
|
teilnehmen
|
an, bei
|
tham dự, tham gia
| |
träumen
|
von
|
mơ
| |
sich unterhalten
|
mit
|
über
|
trao đổi với ai về điều gì đó
|
verzichten
|
auf
|
từ bỏ, bỏ
| |
sich vorbereiten
|
auf
|
chuẩn bị
|
W-Z:
Verb
|
Dativ
|
Akkusativ
|
Bedeutung
|
warten
|
auf
|
chờ đợi
| |
wegziehen
|
aus, von
|
dọn, rời, đi khỏi
| |
wirken
|
auf
|
tác động đến,vào
| |
sich Zeit nehmen
|
für
|
dành thời gian cho
| |
zugehen
|
auf
|
đi tới, tiến tới
| |
zusammenarbeiten
|
mit
|
làm việc chung với
| |
zusammenwohnen
|
mit
|
sống chung với
|
Mit Akkusativ
1. achten auf - Chú ý, lưu ý+ Ich achte sehr auf meine Gesundheit. (Tôi rất chú trọng đến sức khỏe của tôi)
2. ankommen auf - Đến nơi, tới nơi, phụ thuộc vào yếu tố gì, còn tùy thuộc vào....
+ Es kommt auf eine Vorbereitung an. (Điều đó phụ thuộc vào sự chuẩn bị trước)
3. anlegen auf - Thiết kế, mặc, đội, mang
+ Das projekt war auf drei Monate angelegt (Dự án đã được dự tính làm trong vòng 3 tháng.)
4. sich anpassen an - Thích nghi với, làm quen với, thích ứng...
+ Man muss sich nicht an jede Mode anpassen (Người ta ko cần phải thích nghi với từng xu hướng thời trang.)
5. antworten auf - Trả lời, đáp trả, đáp lại
+ Antworte bitte auf meine Frage! (Làm ơn trả lời câu hỏi của tôi!)
6. sich ärgern über - Tức giận, bực mình..
+ Ich habe mich am Freitag so über Herbert geärgert. (Tôi đã rất giận về Herbert vào thứ 6.)
7. aufpassen auf - Chăm sóc, săn sóc, để ý, chú ý
+ Gute Reise! Und pass auf dich auf! (Chuyến đi tốt lành! Và nhớ tự chăm sóc cho bản thân mình nhé!)
8. ausleihen an - mượn, vay
+ Ich habe das Buch an Lutz ausgeliehen. (Tôi đã cho Lutz mượn cuốn sách này.)
9. sich bedanken für - cảm ơn, biết ơn
+ Wir möchten uns für Ihr Geschenk herzlich bedanken. (Chúng tôi chân thành cảm ơn về món quà của Ngài.)
10. Berichten über - báo cáo, tường thuật, thuật lại
+ Die Zeitung berichtet über das Konzert. (Tờ báo tường thuật lại buổi biểu diễn)
11. sich beschweren über - khiếu nại, than phiền, kêu ca
+ Guten Tag, ich möchte mich über den Deutschlehrer beschweren. (Xin chào, tôi muốn than phiền về thầy giáo tiếng Đức)
12. bitten um - yêu cầu, xin, đề nghị
+ Darf ich Sie um Hilfen bitten? (Tôi có thể yêu cầu Ngài giúp tôi được ko?)
13. danken für - cảm ơn về cái gì đó..
+ Ich danke Ihnen für Ihre Hilfe. (Tôi cảm ơn Ngài về sự giúp đỡ của Ngài.)
14. diskutieren über - thảo luận, tranh luận
+ Morgen diskutiert der Bundestag über die Umweltpolitik. (Ngày mai, Hạ nghị viện Liên Bang Đứcsẽ thảo luận về chính sách môi trường.)
15. eingehen auf - co, rút lại, chết, héo, úa, trả lời, đáp trả
+ Du solltest auf meine Argumente schon eingehen.
16. einsortieren in - gọt, giũa, sắp xếp, sắp đặt
+ Sortierst du deine Bücher alphabetisch in deine Regale ein? (Con đã sắp xếp những quyển sách của con ở trên kệ theo thứ tự alphabe chưa?)
17. einsteigen in - lên tàu, lên xe, lên máy bay...
+ Sie können jetzt in das Flugzeug einsteigen. (Bây giờ, Ngài có thể lên máy bay.)
18. einteilen in - phân ra, chia ra, phân loại
+ Teilen Sie die Wörter in Themengruppen ein. (Bạn hãy phân chia các từ ra từng nhóm chủ đề.)
19. eintreten für - bước vào, đấu tranh, bênh vực cho cái gì đó....
+ Amnesty International tritt für die Menschenrechte ein. (Tổ chức ân xá thế giới đấu tranh cho nhân quyền của con người.)
20. einziehen in - dọn nhà, thu tiền, tịch thu, sung công.
+ Wir sind im August in die neue Wohnung eingezogen. (Chúng ta đã dọn nhà tới căn hộ mới vào tháng 8.)
21. sich engagieren für - cam kết, cam đoan, hứa hẹn, ước hẹn, đính ước, hứa hôn, tham gia.
+ Viele engagieren sich für die Dritte Welt. (Rất nhiều người đã tham gia/đóng góp vào thế giới thứ 3.) Đọc thêm
22. sich erinnern an - nhớ lại, nghĩ về
+ Ich erinnern mich noch gut an unseren letzten Urlaub. (Tôi vẫn còn nhớ rõ về kỳ nghỉ cuối cùng của chúng ta.)
23. sich freuen auf - vui mừng, vui sướng. (tương lai)
+ Freust du dich schon auf die Sommerferien? (Cậu có vui cho kỳ nghĩ hè sắp tới ko?)
24. sich freuen über - vui mừng, vui sướng. (Quá khứ)
+ Ich habe mich über das Geschenk sehr gefreut. (Tôi rất vui mừng về món quà/mà tôi đã dc nhận.)
25. führen über - dẫnidắt,iđiềuikhiển,ilãnhiđạo.
+ Der Weg führt über eine Brücke. (Con đường dẫn qua 1 cây cầu.)
26. geraten in - thành công, có kết quả tốt.
+ Manche Leute geraten immer wieder in Konflikte. (Một số người rất hay bị dính dáng đến các cuộc tranh chấp/ xung đột.) Đọc thêm
27. sich gewöhnen an - làm quen, thích nghi, thích ứng.
+ An den deutschen Winter kann ich mich nicht gewöhnen. (Tôi không thể thích nghi được với mùa đông ở nước Đức.)
28. glauben an - tin tưởng, tin cậy vào cái gì đó...
+ Du musst an dich glauben, dann schaffst du die Prüfung (Cậu cần phải tin vào chính bản thân mình, rồi cậu sẽ vượt qua được bài kiểm tra.)
29. halten für - cho rằng, nghĩ rằng, đánh giá.
+ Ja, ich halte ihn schon für einen intelligenten Menschen.
Vâng, tôi cho rằng anh ấy là một người thông minh.
30. sich halten an - tuân thủ, chấp hành
+ Man mus sich an die Besuchszeiten halten.
Mọi người phải tuân thủ theo thời gian thăm viếng (như quy định)
31. hineinrufen in - gọi (vọng) vào
+ Wie man in den Wald hineinruft, so schallt es heraus.
Tiếng gọi vào rừng thế nào thì nó sẽ vọng ra như thế. (Tương tự: Gieo gió gặt bão, trồng cây nào sẽ ra quả nấy)
32. hinweisen auf -
+ Ich muss Sie auf die Besuchszeiten hinweisen.
Tôi phải nhắc nhở Ngài về thời gian thăm viếng. (=hết giờ rồi, mời Ngài ra về)
34. sich informieren über - (tự) tìm hiểu thông tin
+ Hast du dich schon über die neuen Strompreise informiert?
Bạn đã tự tìm hiểu về thông tin tăng giá điện chưa?
35. investieren in - đầu tư vào
+ Du solltest ein wenig mehr Zeit ins Lernen investieren.
Bạn nên đầu tư thêm 1 chút thời gian vào việc học.
37. lachen über - Cười về chuyện gì/ai
+ Über diesen Witz muss ich jedes Mal wieder lachen!
Lần nào tôi cũng phải cười vì câu đùa/truyện cười này.
38. legen auf - đặt/để lên (mặt bằng, mặt phẳng nào đó)
+ Leg das Buch bitte auf meinen Schreibtisch.
Làm ơn đặt quyển sách lên bàn viết của mình với.
39. leiten in - dẫn vào
+ Man soll Abwässer nicht in die Flüsse leiten.
Người ta không nên dẫn nước thải vào các dòng sông.
40. nachdenken über - suy nghĩ về
+ Du solltest mal über deine Essgewohnheiten nachdenken.
Bạn nên suy nghĩ về thói quen ăn uống của bạn đi.
41. protestieren gegen - phản đối chống...
+ Die Demonstraten protestierten gegen den Krieg. --> Demonstranten
Những người biểu tình phản đối chống lại chiến tranh.
42. reden über - nói chuyện về, bàn bạc về...
+ Können wir über das Problem reden?
Chúng ta có thể nói về vấn đề đó ko?
43. schlüpfen in - vào vai, vào vị trí nào đó
+ Schlüpf doch mal in meine Rolle!
Hãy vào vai của tôi đi mà xem!
44. schwärmen für - ca ngợi, tán dương ai một cách nhiệt tình (có thể là dấu hiệu đã "cảm" ai đó, suốt ngày nói về những cái tốt của ng đó)
+ Uli schwärmt begeistert für Nadja.
Uli tán dương Nadja một cách nhiệt liệt.
45. sein für - tán thành, ủng hộ
+ Ich bin für ein Kursfest im Juni.
Mình ủng hộ cho buổi tiệc của khóa học vào tháng 6
46. sein gegen - chống lại, phản đối, ko tán thành
+ Warum bist du gegen ein Kursfest? Das macht doch Spaß
Tại sao bạn lại phản đối buổi tiệc của khóa học? Vui mà
47. sich setzen auf - ngồi xuống đâu đó
+ Sezt dich doch auf das Sofa, da ist noch genug Platz.
Ngồi xuống sô pha đi, còn đủ chỗ mà.
48. sich spezialisieren auf - chuyên (ngành) về
+ Du hast dich auf Computergrafik spezialisiert?
Bạn đã chuyên sâu về đồ họa may tính hả?
49. sprechen über - nói về ai/cái gì
+ Gerade haben wir über dich gesprochen.
Chúng mình vừa nói về cậu.
50. steigen auf - trèo lên
+ Ich bin noch nie auf das Matterhorn gestiegen.
Tôi chưa bao giờ trèo lên núi Matterhorn.
51. sich unterhalten über - trò chuyện về..
+ Wir haben uns den ganzen Abend über Männer unterhalten.
Chúng tôi đã trò chuyện cả buổi tối về nam giới.
53. sich verlieben in - mang lòng yêu ai
+ Nadja hat sich sofort in Uli verliebt.
Nadja đã mang lòng yêu Uli ngay lập tức.
54. warten auf - chờ ai/cái gì
+ Ich warte jetzt schon eine halbe Stunde auf dich.
Em đợi anh đã nửa tiếng đồng hồ rồi đấy.
55. sich wenden an - (nhờ) tới ai
+ Da müssen Sie sich an die Polzei wenden!
Việc này thì Ngài phải (nhờ) tới công an!
56. werben für - quảng cáo cho cái gì
+ Die Firmen werben für ihre Produkte, z.B. auf Plakaten.
Các công ty quảng cáo cho sản phẩm của họ, ví dụ trên biển quảng cáo
57. zukommen auf - sẽ tới, sẽ xảy ra với ai
+ Da können große Kosten auf Sie zukommen!
Có thể Ngài sẽ phải chịu chi phí rất lớn.
58. zurückkehren in - quay trở về
+ Viele die emigriert sind, möchten in ihre Heimat zurückkehren.
Nhiều người tới xứ khác sinh sống muốn quay trở về quê hương của họ.
Không có nhận xét nào