THÔNG BÁO VÀ GIẤY MỜI

Thông báo và giấy mời - Lời đầu thư
Chúng tôi rất vui mừng thông báo sự ra đời của bé...
Wir freuen uns über die Geburt von...
Cặp vợ chồng thông báo tin mới sinh em bé
Tôi xin vui mừng thông báo... đã sinh một bé trai/bé gái.
Ich freue mich, Ihnen/Euch berichten zu können, dass ... nun einen kleinen Sohn/eine kleine Tochter haben.
Người thứ ba thông báo tin một cặp vợ chồng mới sinh em bé
Chúng tôi xin vui mừng thông báo rằng gia đình chúng tôi vừa chào đón một bé trai/bé gái.
Wir freuen uns über die Geburt unseres kleinen Sohnes/Töchterchens.
Cặp vợ chồng thông báo tin mới sinh em bé
Chúng tôi xin vui mừng giới thiệu bé trai/bé gái nhà chúng tôi...
Es ist uns eine große Freude, die Geburt unserer Tocher/unseres Sohns bekanntzugeben.
Cặp vợ chồng thông báo tin mới sinh em bé qua thiệp có ảnh em bé
Mười ngón tay xinh, mười ngón chân xinh. Cùng giơ và đếm, thêm thành viên cho gia đình. Chúng tôi,... và..., xin vui mừng thông báo bé... đã chào đời.
Wenn Träume Hand und Fuß bekommen und aus Wünschen Leben wird, dann kann man wohl von einem Wunder sprechen. Wir freuen uns über die Geburt von...
Câu nói quen thuộc trong tiếng Anh để thông báo tin mới sinh em bé
Chúng tôi xin vui mừng đón chào sự ra đời của bé...
Wir sind überglücklich und dankbar für die Geburt unseres/unserer...
Cặp vợ chồng thông báo tin mới sinh em bé
Chúng tôi xin vui mừng giới thiệu thành viên mới nhất của gia đình chúng tôi...
Wir freuen uns, den neuesten Familienzuwachs bekanntzugeben...
Cặp vợ chồng thông báo tin mới sinh em bé
Chúng tôi xin vui mừng thông báo bé trai/bé gái của chúng tôi đã chào đời.
Wir sind überglücklich, die Geburt unseres Sohns/unserer Tochter bekanntzugeben.
Cặp vợ chồng thông báo tin mới sinh em bé
Thông báo và giấy mời - Lễ đính hôn
... và... đã đính hôn.
... und ... haben sich verlobt.
Thông báo tin đính hôn
... xin vui mừng thông báo đã đính hôn.
... freuen sich, ihre Verlobung bekanntzugeben.
Cặp đôi thông báo tin đính hôn
Chúng tôi xin vui mừng thông báo... và... đã đính hôn.
Wir freuen uns, die Verlobung von ... und ... bekanntzugeben.
Thông báo tin đính hôn
Ông... và bà... xin thông báo con gái... đã đính hôn với ..., con trai của ông... và bà... Dự kiến đám cưới của hai cháu sẽ diễn ra vào tháng Tám.
Herr und Frau ... aus ... geben die Verlobung ihrer Tochter ... mit ... , Sohn von Herrn und Frau ... (ebenfalls) aus ... , bekannt. Die Hochzeit ist für August geplant.
Cách truyền thống. Bố mẹ thông báo con gái đã đính hôn
Mời bạn đến tham dự lễ đính hôn của... và...
Feiern Sie mit uns die Verlobung von ... und ... .
Mời tham dự lễ đính hôn
Trân trọng mời bạn đến tham dự lễ đính hôn của... và... vào ngày...
Sie sind herzlich zur Verlobungsfeier von ... und ... am ... eingeladen.
Mời tham dự lễ đính hôn
Thông báo và giấy mời - Lễ thành hôn
Chúng tôi xin vui mừng thông báo hai cháu... và... sắp thành hôn.
Wir freuen uns, die Hochzeit von ... und ... bekanntzugeben.
Thông báo tin thành hôn
Cô... sẽ sớm trở thành bà...
Frau ... wird bald Frau ... heißen.
Thông báo tin thành hôn của một phụ nữ (trong trường hợp người này đổi họ theo chồng)
Cô dâu... và chú rể... xin trân trọng mời bạn tham dự lễ thành hôn của hai người. Mong bạn có thể đến tham dự và chung vui cùng hai bên gia đình trong ngày trọng đại này.
Herr ... und Frau ... würden sich über Ihre Teilnahme an ihrer Hochzeit sehr freuen. Sie sind herzlich eingeladen, diesen besonderen Tag mit Ihnen zu genießen.
Cặp vợ chồng sắp cưới gửi thư mời mọi người tham dự lễ thành hôn của mình
Chúng tôi,... và... ,xin trân trọng mời ông / bà đến tham dự lễ thành hôn của hai cháu nhà chúng tôi vào ngày... tại...
Herr und Frau ... würden sich über Ihre Teilname an der Hochzeit ihres Sohns/ihrer Tochter am ... sehr freuen.
Cha mẹ cô dâu / chú rể gửi thư mời mọi người tham dự lễ thành hôn của các con mình
Thân mời bạn... đến tham dự lễ thành hôn của... và... vào ngày... tại...
Weil Du in unserem Leben eine wichtige Rolle spielst, würden wir uns sehr über Deine Teilnahme an unserer Hochzeit am ... im ... freuen.
Cô dâu / Chú rể gửi thư mời bạn bè thân thiết tời tham dự đám cưới
Thông báo và giấy mời - Tiệc / Sự kiện đặc biệt
Chúng tôi xin trân trọng mời bạn đến chung vui cùng chúng tôi vào ngày... tại... nhân dịp...
Wir würden uns sehr freuen, wenn Du Dich uns am ... um ... für ... anschließen würdest.
Mời mọi người tham gia một dịp tụ tập với thời gian, địa điểm và lý do cụ thể
Chúng tôi trân trọng mời bạn đến dùng bữa tối cùng chúng tôi để ăn mừng...
Wir bitten zum Abendessen, um ... zu feiern.
Mời mọi người đến ăn tối và đưa ra lý do
Trân trọng mời bạn đến tham dự...
Sie sind herzlich zu ... eingeladen.
Trang trọng. Dùng để mời mọi người đến một sự kiện có tính chất như vậy, ví dụ như bữa tối do công ty tổ chức
Chúng tôi xin mời bạn đến tham dự một buổi tiệc giữa bạn bè để ăn mừng...
Gemeinsam mit unseren Freunden wollen wir ... feiern. Wir würden uns sehr freuen, wenn Du kommen könntest.
Trang trọng. Mời bạn bè thân thiết tới tham gia một dịp quan trọng
Chúng tôi rất mong bạn sẽ có mặt.
Wir würden uns über Deine Teilnahme sehr freuen.
Sau khi đã gửi thư mời, người mời viết thư lần nữa để nhấn mạnh rằng họ rất mong sự có mặt của người nhận thư
Bạn có muốn đến... nhân dịp... không?
Hättest Du Lust, für ... zu ... zu kommen?
Thân mật. Mời bạn bè đến chơi không vì lý do đặc biệt gì cả

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.